HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÙNG TRÍ VIỆT – IELTS MASTER

Muốn giao tiếp chuyên nghiệp, viết email tự tin hay “ghi điểm” trong phỏng vấn? Bắt đầu từ việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về công việc – nền tảng không thể thiếu trong môi trường hiện đại.

Tại TVIM, bạn không chỉ học từ mới. Bạn được đặt từ vựng vào tình huống thực tế, luyện tập qua hội thoại, email, và tình huống văn phòng giúp ghi nhớ nhanh, dùng đúng – và dùng hay.

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
1a blue-collar worker/ə ˈbluː ˈkɒlə ˈwɜːkər/Người làm việc chân  tay
2a white-collar worker/ə ˈwaɪt ˈkɒlə ˈwɜːkər/Nhân viên văn phòng
3Application/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/Đơn xin việc
4Benefits/ˈben.ɪ.fɪts/Phúc lợi
5Bonus/ˈboʊ.nəs/Tiền thưởng
6Break/breɪk/Giờ nghỉ
7Career/kəˈrɪr/Sự nghiệp
8Career counseling/kəˈrɪr ˈkaʊn.səl.ɪŋ/Tư vấn nghề nghiệp
9Co-working space/ˌkoʊˈwɜːrk.ɪŋ speɪs/Không gian làm việc chung
10Colleague/ˈkɑː.liːɡ/Đồng nghiệp
11Commute/kəˈmjuːt/Đi làm
12Contract/ˈkɑːn.trækt/Hợp đồng
13Cover letter/ˈkʌvər ˈlɛtər/Thư xin việc
14Cubicle/ˈkjuː.bɪ.kəl/Văn phòng riêng biệt
15Cultural fit/ˈkʌltʃərəl fɪt/Phù hợp văn hóa
16Curriculum vitae (CV)/kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/Sơ yếu lý lịch
17Development/dɪˈvɛl.əp.mənt/Phát triển
18Downsizing/ˈdaʊn.saɪz.ɪŋ/Thu nhỏ quy mô
19Employee/ɪmˈplɔɪ.iː/Nhân viên
20Employee assistance program/ɪmˈplɔɪ.iː əˈsɪstənsˈproʊ.ɡræm/Chương trình hỗ trợ  nhân viên
21Employee benefits/ɪmˈplɔɪ.iː ˈbɛn.ɪ.fɪts/Phúc lợi cho nhân viên
22Employee engagement/ɪmˈplɔɪ.iː ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/Sự tương tác của nhân viên
23Employer/ɪmˈplɔɪ.ər/Nhà tuyển dụng
24Employment/ɪmˈplɔɪ.mənt/Việc làm
24Entrepreneur/ˌɑːn.trə.prəˈnɜːr/Doanh nhân
25Equal pay/ˈiːkwəl peɪ/Lương bình đẳng
26Evaluation/ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/Đánh giá
27Experience/ɪkˈspɪr.i.əns/Kinh nghiệm
28Flexibility/ˌflek.səˈbɪl.ə.ti/Tính linh hoạt
29Flextime/ˈflɛks.taɪm/Thời gian làm việc linh  hoạt
30Freelancer/ˈfriː.lɑːn.sər/Người làm nghề tự do
31Full-time/ˌfʊl ˈtaɪm/Toàn thời gian
32Gender equality/ˈdʒɛndər ɪˈkwɑːl.ə.ti/Bình đẳng giới tính
33Glass ceiling/ɡlæs ˈsiː.lɪŋ/Rào cản thăng tiến
34Grievance procedure/ˈɡriːvəns prəˈsiː.dʒər/Quy trình khiếu nại
35Incentive/ɪnˈsɛn.tɪv/Động cơ, khuyến khích
36Industrial action/ɪnˈdʌstriəl ˈækʃən/Đình công
37Interview/ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn
38Job/dʒɑːb/Công việc
39Job board/dʒɑːb bɔːrd/Bảng thông tin việc làm
 
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
40Job description/dʒɑːb dɪˈskrɪp.ʃən/Mô tả công việc
41Job enrichment/dʒɑːb ɪnˈrɪtʃ.mənt/Bổ sung công việc
42Job market/dʒɑːb ˈmɑːr.kɪt/Thị trường việc làm
43Job rotation/dʒɑːb roʊˈteɪʃən/Luân chuyển công việc
44Job satisfaction/dʒɑːb ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/Sự hài lòng với công việc
45Job search/dʒɑːb sɜːrtʃ/Tìm kiếm việc làm
46Job security/dʒɑːb sɪˈkjʊər.ə.t̬i/An ninh công việc
47Job sharing/dʒɑːb ˈʃɛr.ɪŋ/Chia sẻ công việc
48Layoff/ˈleɪ.ɔːf/Sa thải
49Lunch break/lʌntʃ breɪk/Giờ nghỉ trưa
50Maternity/paternity leave/məˈtɜːr.nə.t̬i/pəˈtern.ə.t̬  i liːv/Nghỉ thai sản/ nghỉ phép vợ sinh
51Mentor/ˈmɛn.tɔːr/Người hướng dẫn
52Networking/ˈnɛtˌwɜːrkɪŋ/Mạng lưới quan hệ
53Non-disclosure agreement/ˌnɒn-dɪsˈkləʊʒər əˈɡriː.mənt/Hợp đồng không tiết lộ  thông tin
54Occupation/ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/Nghề nghiệp
55Occupational hazard/ˌɑː.kjuˈpeɪ.ʃənəlˈhæz.ərd/Rủi ro nghề nghiệp
56Office/ˈɔː.fɪs/Văn phòng
57Outsourcing/ˈaʊt.sɔːrs.ɪŋ/Việc thuê ngoài
58Overtime/ˈoʊ.vər.taɪm/Làm thêm giờ
59Part-time/ˌpɑːrt ˈtaɪm/Bán thời gian
60Payroll/ˈpeɪroʊl/Bảng lương
61Pension/ˈpɛn.ʃən/Tiền lương hưu
62Performance/pərˈfɔːr.məns/Hiệu suất, thành tích
63Performance appraisal/pərˈfɔːrməns əˈpreɪ.zəl/Đánh giá hiệu suất làm việc
64Performance management/pərˈfɔːrmənsˈmænɪdʒ.mənt/Quản lý hiệu suất làm việc
65Permanent/ˈpɜːr.mə.nənt/Vĩnh viễn
66Profession/prəˈfeʃ.ən/Chức nghiệp
67Professional growth/prəˈfɛʃənl ɡroʊθ/Phát triển chuyên môn
68Promotion/prəˈmoʊ.ʃən/Thăng tiến
69Qualifications/ˌkwɑː.lə.fɪˈkeɪ.ʃənz/Trình độ, bằng cấp
70Raise/reɪz/Tăng lương
71Recruitment/rɪˈkruːt.mənt/Tuyển dụng
72Redundancy/rɪˈdʌn.dən.si/Thừa nhân lực
73Remote team/rɪˈmoʊt tim/Nhóm làm việc từ xa
74Remote work/rɪˈmoʊt wɜːrk/Làm việc từ xa
75Resignation/ˌrɛzɪɡˈneɪʃən/Sự từ chức
76Resume/rɪˈzuːm/Sơ yếu lý lịch
77Retirement plan/rɪˈtaɪər.mənt plæn/Kế hoạch nghỉ hưu
78Salary/ˈsæl.ər.i/Lương
79Self-employed/ˌself.ɪmˈplɔɪd/Tự làm chủ
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
80Severance package/ˈsɛvərəns ˈpækɪdʒ/Gói hỗ trợ khi chấm dứt hợp đồng
81Shift work/ʃɪft wɜːrk/Làm việc theo ca
82Sick leave/sɪk liːv/Nghỉ ốm
83Skills/skɪlz/Kỹ năng
84Staffing/ˈstæfɪŋ/Quản lý nhân sự
85Succession planning/səkˈsɛʃən ˈplænɪŋ/Kế hoạch thành công
86Talent acquisition/ˈtælənt ˌæk.wɪˈzɪʃən/Tuyển dụng nhân tài
87Teamwork/ˈtiːm.wɜːrk/Làm việc nhóm
88Telecommuting/ˈtɛlɪkjuːˌmjuːtɪŋ/Làm việc từ xa
90Temporary/ˈtem.pər.er.i/Tạm thời
91Time clock/taɪm klɑːk/Máy chấm công
92Training/ˈtreɪ.nɪŋ/Đào tạo
93Unemployment/ˌʌnɪmˈplɔɪ.mənt/Thất nghiệp
94Union/ˈjuːnjən/Công đoàn
95Wage/weɪdʒ/Tiền công
96Work environment/wɜːrkɪnˈvaɪər.ən.mənt/Môi trường làm việc
97Work permit/wɜːrk ˈpɜːrmɪt/Giấy phép làm việc
98Work-life balance/work-laɪf ˈbæl.əns/Cân bằng công việc và cuộc sống
99Work-life boundaries/wɜːrk-laɪf ˈbaʊn.dər.i/Giới hạn giữa công việc    và cuộc sống
100Work-life integration/wɜːrk-laɪf ɪntɪˈɡreɪʃən/Hòa nhập công việc và cuộc sống
101Work-related injury/wɜːrk-rɪˈleɪ.tɪdˈɪn.dʒər.i/Chấn thương liên quan đến công việc
102Workforce/ˈwɜːrk.fɔːrs/Lực lượng lao động
103Workforce diversity/ˈwɜːrk.fɔːrs daɪˈvɜːrs.ə.ti/Đa dạng nhân lực
104Workforce planning/ˈwɜːrkfɔːrs ˈplænɪŋ/Kế hoạch nhân lực
105Working hours/ˈwɜːrkɪŋ aʊərz/Giờ làm việc
105Workload/ˈwɜːrk.loʊd/Khối lượng công việc
106Workplace/ˈwɜːrk.pleɪs/Nơi làm việc
107Workplace conflict/ˈwɜːrkpleɪs ˈkɒnflɪkt/Xung đột trong nơi làm việc

CÔNG THỨC QUY ĐỔI ĐIỂM IELTS LISTENING & READING

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hệ Thống Giáo Dục Trí Việt IELTS Master

logo-horizontal

Địa chỉ

107 đường số 5, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp.HCM

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy: từ 15:00 đến 21:00

Chủ nhật: từ 08:00 đến 19:30

Powered by Engonow