Đại dịch COVID-19 đã trở thành một dấu mốc đặc biệt trong lịch sử hiện đại, ảnh hưởng sâu rộng đến đời sống, kinh tế và sức khỏe toàn cầu. Cùng với sự bùng phát của dịch bệnh, hàng loạt thuật ngữ mới xuất hiện và trở nên quen thuộc trong giao tiếp hằng ngày, từ các biện pháp y tế, phòng ngừa cho đến chính sách xã hội. Việc nắm vững vốn từ vựng về COVID-19 không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn các bản tin, tài liệu và hướng dẫn y tế quốc tế, mà còn giúp bạn tự tin trao đổi, chia sẻ thông tin chính xác trong bối cảnh toàn cầu hóa. Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng phổ biến và hữu ích nhất về COVID-19, giúp bạn vừa học ngoại ngữ, vừa nâng cao nhận thức về sức khỏe cộng đồng.
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 1 Aerosol transmission /ˈɛərəˌsɔːl trænsˈmɪʃən/ Lây truyền qua giọt bắn 2 Antibody /ˈæntɪˌbɑːdi/ Kháng thể 3 Antigen /ˈæntɪdʒən/ Chất kháng nguyên 4 Astrazeneca /ˌæstrəˈzɛnɪkə/ VAC-XIN ASTRAZENECA 5 Asymptomatic /ˌeɪsɪmptəˈmætɪk/ Không có triệu chứng 6 Booster shot /ˈbuːstər ʃɑːt/ Mũi tiêm bổ sung 7 Breakthrough infection /ˈbreɪkθruː ɪnˈfɛkʃən/ Nhiễm trùng xuyên qua miễn dịch 8 Case surge /keɪs sɜːrdʒ/ Sự tăng mạnh số ca nhiễm 9 Community spread /kəˈmjuːnɪti sprɛd/ Lây lan trong cộng đồng 10 Contact tracing /ˈkɒntækt ˈtreɪsɪŋ/ Theo dõi tiếp xúc 11 Contactless delivery /ˈkɒntæktlɪs dɪˈlɪvəri/ Giao hàng không tiếp xúc 12 Contagious /kənˈteɪdʒəs/ Lây lan 13 Coronavirus /ˈkɔːrənəˌvaɪrəs/ Vi rút corona 14 COVID-19 restrictions /koʊˈvɪd nɪnˈtiːn rɪsˈtrɪkʃənz/ Hạn chế COVID-19 15 Delta Plus variant /ˈdɛltə plʌs ˈvɛəriənt/ Biến thể Delta Plus 16 Delta variant /ˈdɛltə ˈvɛəriənt/ Biến thể Delta 17 Delta variant surge /ˈdɛltə ˈvɛəriənt sɜːrdʒ/ Sự gia tăng biến thể Delta 18 Delta variant wave /ˈdɛltə ˈvɛəriənt weɪv/ Sóng biến thể Delta 19 Disinfection /ˌdɪsɪnˈfɛkʃən/ Khử trùng 20 DRIVE-THROUGH TESTING /draɪv-θruː ˈtɛstɪŋ/ XÉT NGHIỆM NHANH 21 Emergency use authorization /ɪˈmɜːrdʒənsi ˈjusˌɔːθəraɪˈzeɪʃən/ Ủy quyền sử dụng khẩn cấp 22 Epidemiological surveillance /ˌɛpɪˌdiːmiəˈlɒʤɪkəl sərˈveɪləns/ Giám sát dịch tễ học 23 Epidemiology /ˌɛpɪˌdiːmiˈɒlədʒi/ Dịch tễ học 24 Essential workers /ɪˈsɛnʃəl ˈwɜːrkərz/ Công nhân thiết yếu 25 Face mask /feɪs mæsk/ Mặt nạ 26 Frontline workers /ˈfrʌntlaɪn ˈwɜːrkərz/ Cán bộ y tế hàng đầu 27 Global health crisis /ˈɡloʊbəl hɛlθ ˈkraɪsɪs/ Khủng hoảng sức khỏe toàn cầu 28 Hand hygiene /hænd ˈhaɪdʒiːn/ Vệ sinh tay 29 Healthcare system /ˈhɛlθkeər ˈsɪstəm/ Hệ thống chăm sóc sức khỏe 30 Herd effect /hɜːrd ɪˈfɛkt/ Hiệu ứng cộng đồng 31 Herd immunity /hɜːrd ɪˈmjuːnɪti/ Miễn dịch cộng đồng 32 Herd immunity threshold /hɜːrd ɪˈmjuːnɪti ˈθrɛʃhoʊld/ Ngưỡng miễn dịch cộng đồng 33 ICU (Intensive Care Unit) /ˌaɪ siː ˈjuː/ Đơn vị chăm sóc tích cực 34 Immunity /ɪˈmjuːnɪti/ Miễn dịch 35 Immunocompromised /ˌɪmjʊnoʊkəmˈpraɪzɪd/ Hệ miễn dịch suy yếu 36 Infection /ɪnˈfɛkʃən/ Nhiễm trùng 37 Infection control /ɪnˈfɛkʃən kənˈtroʊl/ Kiểm soát nhiễm trùng 38 Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/ Viêm 39 Inoculation /ɪˌnɑːkjʊˈleɪʃən/ Tiêm chủng 40 Isolation /ˌaɪsəˈleɪʃən/ Cách ly
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 41 Isolation period /ˌaɪsəˈleɪʃən ˈpɪriəd/ Thời gian cách ly 42 Isolation wards /ˌaɪsəˈleɪʃən wɔrdz/ Phòng cách ly 43 Lockdown /ˈlɒkdaʊn/ Phong tỏa 44 Lockdown fatigue /ˈlɒkdaʊn fəˈtiːg/ Mệt mỏi do phong tỏa 45 Long COVID /lɔŋ ˈkoʊvɪd/ COVID kéo dài 46 Mask mandate /mæsk ˈmændeɪt/ Yêu cầu đeo khẩu trang 47 Mask-wearing compliance /mæsk ˈwɛrɪŋ kəmˈplaɪəns/ Tuân thủ đeo khẩu trang 48 Mass vaccination centers /mæs ˌvæksɪˈneɪʃən ˈsɛntərz/ Trung tâm tiêm chủng đại trà 49 Moderna vaccine /məˈdɜːrnə ˈvæksin/ Vac-xin Moderna 50 mRNA vaccine /mɛsənˈdʒɜːrˌeɪ ˈvæksin/ Vắc-xin mRNA 51 Online learning /ˈɒnˌlaɪn ˈlɜːrnɪŋ/ Học trực tuyến 52 Outbreak /ˈaʊtˌbrɛk/ Bùng phát 53 Oxygen /ˈɑːksɪdʒən/ Oxy 54 Pandemic /pænˈdɛmɪk/ Đại dịch 55 Pandemic fatigue /pænˈdɛmɪk fəˈtiːg/ Mệt mỏi do đại dịch 56 Pandemic recovery /pænˈdɛmɪk rɪˈkʌvəri/ Phục hồi sau đại dịch 57 Pandemic response /pænˈdɛmɪk rɪˈspɒns/ Phản ứng đại dịch 58 Pfizer vaccine /ˈfaɪzər ˈvæksin/ Vacxin Pfizer 59 PPE (Personal Protective Equipment) /piːpiːˈiː/ Trang thiết bị bảo hộ cá nhân 60 Public health guidelines /ˈpʌblɪk hɛlθˈɡaɪdlaɪnz/ Hướng dẫn về sức khỏe công cộng 61 Public health measures /ˈpʌblɪk hɛlθ ˈmɛʒərz/ Biện pháp y tế công cộng 62 Quarantine /ˈkwɔːrənˌtiːn/ Cách ly 63 Quarantine fatigue /ˈkwɔːrənˌtiːn fəˈtiːg/ Mệt mỏi do cách ly 64 Quarantine protocols /ˈkwɔːrənˌtiːnˈproʊtəkɒlz/ Quy định cách ly 65 Rapid antigen testing /ˈræpɪd ˈæntɪdʒən ˈtɛstɪŋ/ Xét nghiệm kháng nguyên nhanh 66 Remote schooling /rɪˈmoʊt ˈskuːlɪŋ/ Học từ xa 67 Remote work /rɪˈmoʊt wɜːrk/ Làm việc từ xa 68 Respiratory /ˈrɛspərəˌtɔːri/ Hô hấp 69 Respiratory distress /rɪˈspɪrəˌtɔːri dɪˈstrɛs/ Khó thở 70 Respiratory droplets /rɪˈspɪrəˌtɔːri ˈdrɒplɪts/ Giọt nước bọt hô hấp 71 Return to normalcy /rɪˈtɜːrn tuː ˈnɔːrməlsi/ Trở lại bình thường 72 Safe reopening /seɪf riːˈoʊpənɪŋ/ Mở cửa an toàn 73 SARS-CoV-2 /sɑːrz koʊˈviː tuː/ Vi rút SARS-CoV-2 74 Side effects /saɪd ɪˈfɛkts/ Tác dụng phụ 75 Social bubbles /ˈsoʊʃəl ˈbʌbəlz/ Nhóm xã hội nhỏ 76 Social distancing /ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/ Giữ khoảng cách xã hội 77 Spread prevention /sprɛd prɪˈvɛnʃən/ Phòng ngừa lây lan 78 Super spreader event /ˈsuːpər ˈsprɛdər ɪˈvɛnt/ Sự kiện lây lan siêu tốc 79 Symptoms /ˈsɪmptəmz/ Triệu chứng 80 Telemedicine /ˈtɛlɪˌmɛdɪsɪn/ Y tế từ xa
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 81 Temperature screening /ˈtɛmpərətʃər ˈskriːnɪŋ/ Kiểm tra nhiệt độ 82 Testing /ˈtɛstɪŋ/ Kiểm tra 83 Transmission /trænzˈmɪʃən/ Truyền nhiễm 84 Travel restrictions /ˈtrævəl rɪˈstrɪkʃənz/ Hạn chế đi lại 85 Vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng 86 Vaccination campaign /ˌvæksɪˈneɪʃən kæmˈpeɪn/ Chiến dịch tiêm chủng 87 Vaccination passport /ˌvæksɪˈneɪʃənˈpɔːrtspɔːrt/ Hộ chiếu tiêm chủng 88 Vaccine distribution /ˈvæksinˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ Phân phối vaccine 89 Vaccine hesitancy /vækˈsin hɛzɪtənsi/ Sự do dự với vaccine 90 Variant /ˈvɛəriənt/ Biến thể 91 Variants of concern (VOCs) /ˈvɛəriənts ʌv kənˈsɜːrn/ Biến thể đáng lo ngại 92 Variants of interest (VOIs) /ˈvɛəriənts ʌv ˈɪntrɪst/ Biến thể đáng quan tâm 93 Ventilation /ˌvɛntɪˈleɪʃən/ Quạt thông gió 94 Ventilator /ˈvɛntəˌleɪtər/ Máy thông khí 95 Viral load /ˈvaɪrəl loʊd/ Lượng virus 96 Viral mutation /ˈvaɪrəl mjuˈteɪʃən/ Đột biến virus 97 Wearing masks indoors /ˈwɛrɪŋ mæsksɪnˈdɔːrz/ Đeo khẩu trang trong nhà 98 Zoom meetings /zuːm ˈmiːtɪŋz/ Cuộc họp trực tuyến qua Zoom
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LỊCH SỬ VÀ DI SẢN