TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

Động vật là một phần không thể tách rời của thế giới tự nhiên, góp mặt trong mọi khía cạnh của đời sống – từ môi trường, văn hóa đến khoa học và nghệ thuật. Khi học ngoại ngữ, chủ đề động vật không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ về các loài sinh vật quanh ta, mà còn rèn luyện khả năng mô tả, so sánh và giao tiếp tự nhiên hơn trong nhiều tình huống. Bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng cơ bản và thú vị về động vật, giúp bạn vừa học vừa khám phá thế giới sinh động của muôn loài.

STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
 1Adaptability/əˌdæptəˈbɪləti/Khả năng thích ứng
 2Adaptation/ˌædæpˈteɪʃən/Sự thích nghi
 3Agile/ˈædʒaɪl/Nhanh nhẹn
 4Amphibian/æmˈfɪbiən/Lưỡng cư
 5Animal shelter/ˈænɪməl ˈʃɛltər/Trại bảo trợ động vật
 6Animal testing/ˈænɪməl ˈtɛstɪŋ/Thử nghiệm trên động vật
 7Antlers/ˈæntlərz/Gạc (của hươu)
 8Beak/biːk/Mỏ (của chim)
 9Bees/biz/Ong
 10Biodiversity/ˌbaɪoʊdɪˈvɜrsəti/Đa dạng sinh học
 
 11Bird/bɜrd/Chim
 12Blunt/blʌnt/Cùn, không sắc
 13Bred/brɛd/Được nuôi, được sinh sản
 14Brink of extinction/brɪŋk ʌv ɪkˈstɪŋkʃən/Bờ vực tuyệt chủng
 15Budgies/ˈbʌdʒiz/Chim cảnh (loài chim thuộc họ Psittacidae)
 16Burrow/ˈbɜroʊ/Đào hang
 17Burrowing/ˈbɜːroʊɪŋ/Đào hang
 18Butterflies/ˈbʌtərˌflaɪz/Bướm
 19Buzz/bʌz/Tiếng reo của côn trùng
 20Camouflage/ˈkæməˌflɑʒ/Sự ngụy trang
 
 21Camouflaged/ˈkæməflɑːdʒd/Ngụy trang
 22Carnivorous/ˈkɑrnəvərəs/Động vật ăn thịt
 23Cheetahs/ˈtʃiːtəz/Báo đốm
 24Chirp/tʃɜrp/Tiếng chíp (của chim)
 25Claws/klɔz/Móng vuốt
 26Cloning technology/ˈkloʊnɪŋ tɛkˈnɒlədʒi/Công nghệ nhân bản
 27Colony/ˈkɑləni/Tổ (liên quan đến tổ kiến)
 28Companionable/kəmˈpænjənəbəl/Dễ thân thiện, hợp tác
 29Conservation/ˌkɑnsərˈveɪʃən/Bảo tồn
 30Crawl/krɔl/Bò (di chuyển của sâu  bướm)
 
 31Diurnal/daɪˈɜrnəl/Hoạt động vào ban ngày
 32Dolphins/ˈdɒlfɪnz/Cá heo
 33Domesticated/dəˈmɛstɪˌkeɪtɪd/Nhốt nuôi
 34Echolocation/ˌekoʊloʊˈkeɪʃən/Siêu âm (liên quan đến cách động vật sử dụng âm thanh để định vị)
 35Ecosystem/ˈikoʊˌsɪstəm/Hệ sinh thái
 36Elephants/ˈɛləfənts/Voi
 37Endangered/ɪnˈdendʒərd/Có nguy cơ tuyệt chủng
 38Eusocial/juːˈsoʊʃəl/Xã hội cao
 39Exoskeleton/ˌɛk.soʊˈskɛl.ə.tən/Xương bên ngoài (của côn trùng, giun)
 40Exotic/ɪɡˈzɒtɪk/Động vật kỳ lạ, độc đáo
 
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
 41Fangs/fæŋz/Răng nanh
 42Feathers/ˈfɛðərz/Lông (của chim)
 43Fins/fɪnz/Vây (của cá)
 44Fish/fɪʃ/
 45Flock/flɑk/Bầy (chim)
 46Fly/flaɪ/Bay
 47FREE-RANGE CHICKENS/friː reɪndʒ ˈtʃɪkənz/Gà chăn thả, gà chăn nuôi thoảng đạt
 48Frogs/frɑɡz/Ếch
 49Fur/fɜr/Lông
 50Gallop/ˈɡæləp/Phi nước đại (di chuyển  nhanh của ngựa)
 
 51Giraffes/dʒəˈræfz/Hươu cao cổ
 52Gorillas/ɡəˈrɪləz/Khỉ đột
 53Habitat/ˈhæbɪˌtæt/Môi trường sống
 54Herbivorous/hɜrˈbɪvərəs/Động vật ăn cỏ
 55Herd/hɜrd/Bầy (voi)
 56Hibernation/ˌhaɪbərˈneɪʃən/Ngủ đông
 57Hooves/huːvz/Móng
 58Horns/hɔrnz/Sừng
 59House-trained/ˈhaʊsˌtreɪnd/Đã được huấn luyện trong nhà
 60Howl/haʊl/Tiếng hú (của chó hoặc sói)
 
 61Hunt/hʌnt/Săn
 62In captivity/ɪn kæpˈtɪvəti/Bị giam cầm, trong tình trạng bị giam cầm
 63Insect/ˈɪnsɛkt/Côn trùng
 64Invertebrate/ɪnˈvɜr.tə.bɹeɪt/Động vật không xương sống
 65Koalas/ˈkoʊələz/Gấu túi
 66Lambing/ˈlæm.bɪŋ/Sự sinh con cừu
 67Lions/ˈlaɪənz/Sư tử
 68Livestock/ˈlaɪvˌstɑːk/Động vật chăn nuôi
 69Mammal/ˈmæməl/Động vật có vú
 70Mane/meɪn/Bờm (của sư tử, ngựa)
 
 71Mate/meɪt/Giao phối
 72Migrate/ˈmaɪɡreɪt/Di cư
 73Mimicry/ˈmɪmɪkri/Bắt chước
 74Nest/nɛst/Tổ (chim)
 75Nocturnal/nɑkˈtɜrnəl/Hoạt động vào ban đêm
 76Omnivorous/ɑmˈnɪvərəs/Động vật ăn tạp
 77Pack/pæk/Bầy (sói)
 78Parental care/pəˈrɛntəl kɛər/Chăm sóc con cái
 79Paws/pɔz/Chân (của động vật có móng vuốt)
 80Penguins/ˈpɛŋɡwɪnz/Chim cánh cụt
 
STTTỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
 81Pests/pɛsts/Côn trùng gây hại, loài gây hại
 82Pod/pɑd/Bầy (cá voi)
 83Pounce/paʊns/Tấn công
 84Predator/ˈprɛdətər/Động vật săn mồi
 85Prey/preɪ/Động vật bị săn mồi
 86Prey/preɪ/Mồi, con mồi
 87Pride/praɪd/Bầy (sư tử)
 88Protective coloration/prəˈtɛktɪv ˌkʌləˈreɪʃən/Màu sắc bảo vệ
 89Puppy/ˈpʌpi/Chó con
 90Reptile/ˈrɛptaɪl/Bò sát
 
 91Roaming/ˈroʊmɪŋ/Lang thang, đi lang thang
 92Roar/rɔr/Tiếng gầm
 93Rodents/ˈroʊdənts/Gặm nhấm, loài gặm nhấm
 94Scales/skeɪlz/Vảy (của cá, bò sát)
 95Scent-making/sɛnt ˈmɑːrkɪŋ/Đánh dấu mùi
 96School/skul/Bầy (liên quan đến bầy cá)
 97Sharks/ʃɑrks/Cá mập
 98Shell/ʃɛl/Vỏ (của sò, ốc, rùa)
 99Slither/ˈslɪðər/Trườn (di chuyển của rắn)
 100Slither/ˈslɪðər/Trườn, trượt
 
 101Snakes/sneɪks/Rắn
 102Solitary/ˈsɒlɪtəri/Đơn độc
 103Speed/spiːd/Tốc độ
 104Stray/streɪ/Động vật lạc đường
 105Strength/streŋθ/Sức mạnh
 106Suckling/ˈsʌklɪŋ/Đang bú sữa
 107Swarm/swɔrm/Bầy (côn trùng)
 108Swim/swɪm/Bơi
 109Swoop/swuːp/Đập xuống (di chuyển của chim đại bàng)
 110Tabby/ˈtæbi/Mèo có lông vằn
 
 111Tail/teɪl/Đuôi
 112Tails/teɪlz/Đuôi (hươu, chó, etc.)
 113Tentacles/ˈtɛn.tə.kəlz/Càng (của mực, bạch tuộc)
 114Territorial/ˌterɪˈtɔːriəl/Chiếm lãnh thổ
 115Them/ðɛm/Chúng, chúng nó
 116Tigers/ˈtaɪɡərz/Hổ
 117Troop/truːp/Bầy (khỉ)
 118Trunk/trʌŋk/Vòi (của voi)
 119Venomous/ˈvɛnəməs/Nọc độc
 120Vertebrate/ˈvɜrtəbrət/Động vật có xương sống
 

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LỊCH SỬ VÀ DI SẢN
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hệ Thống Giáo Dục Trí Việt IELTS Master

logo-horizontal

Địa chỉ

107 đường số 5, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp.HCM

Giờ làm việc

Thứ Hai – Thứ Sáu: từ 17:00 đến 21:00

Thứ Bảy: từ 15:00 đến 21:00

Chủ nhật: từ 08:00 đến 19:30

Powered by Engonow