Khoa học là nền tảng của tri thức nhân loại, giúp chúng ta khám phá thế giới tự nhiên, lý giải hiện tượng và tạo ra những phát minh thay đổi cuộc sống. Khi học ngoại ngữ, việc nắm vững vốn từ vựng về khoa học không chỉ hỗ trợ bạn trong học tập và nghiên cứu mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong nhiều lĩnh vực như công nghệ, y học, môi trường hay vũ trụ. Bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng cơ bản và quan trọng nhất trong chủ đề khoa học, giúp bạn dễ dàng sử dụng trong học tập, thuyết trình và trao đổi học thuật.
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 1 Analytical chemistry /ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa học phân tích 2 Anatomy /əˈnætəmi/ Giải phẫu học 3 Animal behavior /ˈænəməl bɪˈheɪvjər/ Hành vi động vật 4 Animal physiology /ˈænəməl ˌfɪziˈɑləʤi/ Sinh lý động vật 5 Asteroid /ˈæstərɔɪd/ Thiên thạch 6 Astrobiology /ˌæstroʊbaɪˈɑləʤi/ Sinh học thiên văn 7 Astrochemistry /ˌæstroʊˈkɛmɪstri/ Hóa học thiên văn 8 Astrogeology /ˌæstroʊʤiˈɑləʤi/ Địa chất thiên văn 9 Astronaut /ˈæstrənɔːt/ Nhà du hành vũ trụ Mỹ 10 Astronomy /əˈstrɑnəmi/ Thiên văn học 11 Astrophysics /ˌæstroʊˈfɪzɪks/ Vật lý thiên văn 12 Atomic structure /əˈtɑmɪk ˈstrʌkʧər/ Cấu trúc nguyên tử 13 Biochemistry /ˌbaɪoʊˈkɛmɪstri/ Sinh hóa học 14 Biodiversity /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ Đa dạng sinh học 15 Bioengineering /ˌbaɪoʊˌɛnʤɪˈnɪrɪŋ/ Công nghệ sinh học 16 Bioethics /baɪoʊˈɛθɪks/ Đạo đức sinh học 17 Bioinformatics /ˌbaɪoʊˌɪnfərˈmætɪks/ Sinh học thông tin 18 Biology /baɪˈɑləʤi/ Sinh học 19 Biomechanics /ˌbaɪoʊməˈkænɪks/ Cơ học sinh học 20 Biomechatronics /ˌbaɪoʊmɛkəˈtrɑnɪks/ Cơ học sinh học điện tử 21 Biophysics /ˌbaɪoʊˈfɪzɪks/ Vật lý sinh học 22 Biotechnology /ˌbaɪoʊtɛkˈnɑləʤi/ Công nghệ sinh học 23 Black hole /blæk hoʊl/ Lỗ đen 24 Botany /ˈbɑtəni/ Thực vật học 25 Cell biology /sɛl baɪˈɑləʤi/ Sinh học tế bào 26 Cell division /sɛl dɪˈvɪʒən/ Phân chia tế bào 27 Chemical reactions /ˈkɛmɪkəl riˈækʃənz/ Phản ứng hóa học 28 Chemistry /ˈkɛməstri/ Hóa học 29 Climate change /ˈklaɪmɪt ʧeɪnʤ/ Biến đổi khí hậu 30 Climate modeling /ˈklaɪmɪt ˈmɑdəlɪŋ/ Mô hình hóa khí hậu 31 Climatology /klaɪˈmɑləʤi/ Khí hậu học 32 Cognitive neuroscience /ˈkɑgnɪtɪvˌnjʊroʊˈsaɪəns/ Thần kinh học nhận thức 33 Cognitive science /ˈkɑgnɪtɪv ˈsaɪəns/ Khoa học nhận thức 34 Comet /ˈkɒmɪt/ Sao chổi 35 Computational biology /ˌkɑmpjʊˈteɪʃənəl baɪˈɑləʤi/ Sinh học tính toán 36 Conservation biology /ˌkɑnsərˈveɪʃən baɪˈɑləʤi/ Sinh học bảo tồn 37 Cosmology /kɑzˈmɑləʤi/ Vũ trụ học 38 Cosmonaut /ˈkɒzməˌnɔːt/ Nhà du hành vũ trụ Nga 39 Cybernetics /ˌsaɪbərˈnɛtɪks/ Kỹ thuật điều khiển 40 Dark matter /dɑːrk ˈmætər/ Vật chất tối
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 41 Earthquake /ˈɜrθˌkweɪk/ Động đất 42 Ecology /iˈkɑləʤi/ Sinh thái học 43 Electromagnetism /ɪˌlɛktroʊˈmægnəˌtɪzəm/ Điện từ học 44 Endocrinology /ˌɛndoʊkrɪˈnɑləʤi/ Nội tiết học 45 Environmental chemistry /ɪnˌvaɪrənˈmɛntlˈkɛmɪstri/ Hóa học môi trường 46 Environmental impact assessment /ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈɪmpækt əˈsɛsmənt/ Đánh giá tác động môi trường 47 Environmental science /ɪnˌvaɪrənˈmɛntlˈsaɪəns/ Khoa học môi trường 48 Epidemiology /ˌɛpəˌdimiˈɑləʤi/ Dịch tễ học 49 Evolution /ˌiːvəˈluːʃən/ Tiến hóa 50 Evolutionary biology /ˌiːvəˈluːʃəˌnɛri baɪˈɑləʤi/ Sinh học tiến hóa 51 Exoplanet /ˈɛksoʊˌplænɪt/ Hành tinh ngoài hệ Mặt Trời 52 Extraterrestrial /ˌɛkstrətəˈrɛstriəl/ Ngoài trái đất 53 Galaxy /ˈɡæləksi/ Ngân hà 54 Genetic counseling /ʤəˈnɛtɪk ˈkaʊnsəlɪŋ/ Tư vấn di truyền 55 Genetic engineering /ʤəˈnɛtɪk ˌɛnʤɪˈnɪrɪŋ/ Công nghệ di truyền 56 Genetic variation /ʤəˈnɛtɪk ˌvɛəriˈeɪʃən/ Biến thể di truyền 57 Genetics /ʤəˈnɛtɪks/ Di truyền học 58 Genome sequencing /ˈʤiːnoʊm ˈsiːkwənsɪŋ/ Xác định trình tự gen 59 Geology /ʤiˈɑləʤi/ Địa chất học 60 Geophysics /ˌʤiːoʊˈfɪzɪks/ Địa vật lý 61 Gravity /ˈɡrævɪti/ Trọng lực 62 Hubble Space Telescope /ˈhʌbəl speɪs ˈtɛlɪskoʊp/ Kính viễn vọng Hubble 63 Immunology /ˌɪmjəˈnɑləʤi/ Miễn dịch học 64 Immunotherapy /ˌɪmjʊnoʊˈθɛrəpi/ Điều trị miễn dịch 65 Inorganic chemistry /ˌɪnɔrˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa học vô cơ 66 International Space Station /ˌɪntərˈnæʃənl speɪsˈsteɪʃən/ Trạm không gian quốc tế ISS 67 Interstellar /ˌɪntərˈstɛlər/ Liên sao 68 Lunar /ˈluːnər/ Liên quan đến mặt trăng 69 Lunar module /ˈluːnər ˈmɒdjuːl/ Mô-đun mặt trăng 70 Marine biology /məˈrin baɪˈɑləʤi/ Sinh học biển 71 Mars Rover /mɑrz ˈroʊvər/ Xe thám hiểm sao Hỏa 72 Martian /ˈmɑːrʃən/ Liên quan đến sao Hỏa 73 Meteor /ˈmiːtiər/ Sao băng 74 Microbial ecology /maɪˈkroʊbiəl iˈkɑləʤi/ Sinh thái vi khuẩn 75 Microbiology /ˌmaɪkroʊbaɪˈɑləʤi/ Vi sinh học 76 Microscopy /maɪˈkrɑskəpi/ Kỹ thuật viễn thị 77 Molecular biology /məˈlɛkjələr baɪˈɑləʤi/ Sinh học phân tử 78 Molecular genetics /məˈlɛkjəl ʤəˈnɛtɪks/ Di truyền phân tử 79 Moon landing /mun ˈlændɪŋ/ Hạ cánh trên mặt trăng 80 Nanotechnology /ˌnænoʊtɛkˈnɑləʤi/ Công nghệ nano
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 81 Nebula /ˈnɛbjʊlə/ Tinh vân 82 Neurochemistry /ˌnjʊroʊˈkɛmɪstri/ Hóa học thần kinh 83 Neuropsychology /ˌnjʊroʊˌsaɪkɔləʤi/ Tâm lý học thần kinh 84 Neuroscience /ˌnjʊroʊˈsaɪəns/ Khoa học thần kinh học 85 NUCLEAR ENERGY /ˈnuːkliər ˈɛnərʤi/ Năng lượng hạt nhân 86 Nuclear physics /ˈnuːkliər ˈfɪzɪks/ Vật lý hạt nhân 87 Oceanography /ˌoʊʃəˈnɑgrəfi/ Đại dương học 88 Optics /ˈɑptɪks/ Quang học 89 Orbit /ˈɔːrbɪt/ Quỹ đạo 90 Organic chemistry /ɔrˈgænɪk ˈkɛmɪstri/ Hóa học hữu cơ 91 Paleontology /ˌpeɪliənˈtɑləʤi/ Cổ sinh vật học 92 Petrology /pɛˈtrɑləʤi/ Đá chất học 93 Pharmacology /ˌfɑrməˈkɑləʤi/ Dược lý học 94 Photosynthesis /ˌfoʊtoʊˈsɪnθəsɪs/ Quang hợp 95 Physical chemistry /ˈfɪzɪkəl ˈkɛmɪstri/ Hóa học vật lý 96 Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý 97 Physiology /ˌfɪziˈɑləʤi/ Sinh lý học 98 Planetary science /ˈplænəˌtɛri ˈsaɪəns/ Khoa học hành tinh 99 Planetary science /ˈplænɪtɛri ˈsaɪəns/ Khoa học hành tinh 100 Plant physiology /plænt ˌfɪziˈɑləʤi/ Sinh lý thực vật 101 Polymer chemistry /ˈpɑləmər ˈkɛmɪstri/ Hóa học polymer 102 Proteomics /ˌproʊtiˈɑmɪks/ Các protein học 103 Psychology /saɪˈkɑləʤi/ Tâm lý học 104 Quantum computing /ˈkwɑntəm kəmˈpjuːtɪŋ/ Tính toán lượng tử 105 Quantum mechanics /ˈkwɑntəm məˈkænɪks/ Cơ học lượng tử 106 Quantum theory /ˈkwɑntəm ˈθɪri/ Lý thuyết lượng tử 107 Respiration /ˌrɛspəˈreɪʃən/ Hô hấp 108 Robotics /roʊˈbɑtɪks/ Robot học 109 Rocket /ˈrɒkɪt/ Tên lửa 110 Satellite /ˈsætəlaɪt/ Vệ tinh 111 Seismology /saɪzˈmɑləʤi/ Địa chấn học 112 Solar system /ˈsoʊlər ˈsɪstəm/ Hệ mặt trời 113 Solar system /ˈsoʊlər ˈsɪstəm/ Hệ mặt trời 114 Space agency /speɪs ˈeɪʤənsi/ Cơ quan vũ trụ 115 Space colonization /speɪs ˌkɒlənaɪˈzeɪʃən/ Khai phá không gian 116 Space debris /speɪs ˈdɛbriː/ Mảnh vỡ không gian 117 Space engineering /speɪs ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật vũ trụ 118 Space exploration /speɪs ˌɛksplɒˈreɪʃən/ Khám phá không gian 119 Space exploration missions /speɪs ˌɛksplɒˈreɪʃən ˈmɪʃənz/ Nhiệm vụ khám phá không gian 120 Space mission /speɪs ˈmɪʃən/ Nhiệm vụ không gian
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC