Năng lượng là “mạch sống” của nền văn minh hiện đại – từ ánh điện thắp sáng mỗi ngôi nhà, nhiên liệu vận hành phương tiện, cho đến năng lượng tái tạo giúp bảo vệ môi trường. Khi học ngoại ngữ, việc trang bị vốn từ vựng về năng lượng không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về những khái niệm khoa học – kỹ thuật, mà còn mở ra khả năng tham gia vào các cuộc thảo luận quan trọng về biến đổi khí hậu, công nghệ mới hay phát triển bền vững. Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng cơ bản và hữu ích nhất về năng lượng, giúp bạn vừa nâng cao vốn tiếng Anh, vừa mở rộng tầm nhìn về một trong những lĩnh vực cấp thiết nhất của thế kỷ 21.
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
1
Alternative
/ɔːlˈtɜːrnətɪv/
Thay thế
2
Battery
/ˈbætəri/
Pin, ắc quy
3
Biofuel
/ˈbaɪoʊˌfjuːl/
Nhiên liệu sinh học
4
Biomass
/ˈbaɪoʊmæs/
Sinh khối
5
Carbon
/ˈkɑːrbən/
Carbon
6
Carbon emissions
/ˈkɑːrbən ɪˈmɪʃənz/
Khí thải carbon
7
Carbon footprint
/ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/
Dấu chân carbon
8
Carbon pricing
/ˈkɑːrbən ˈpraɪsɪŋ/
Định giá carbon
9
Coal
/koʊl/
Than
10
Conservation
/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/
Bảo tồn
11
Cybersecurity
/ˈsaɪbər sɪˈkjʊərəti/
Bảo mật mạng
12
Decentralized energy
/diːˈsɛntrəˌlaɪzdˈɛnərdʒi/
Năng lượng phân tán
13
Distributed energy resources
/dɪˈstrɪbjətɪd ˈɛnərdʒi rɪˈsɔrsɪz/
Nguồn năng lượng phân tán
14
Distribution
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/
Phân phối
15
Diversification
/daɪˌvɜrsɪfɪˈkeɪʃən/
Sự đa dạng hóa
16
Efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/
Hiệu suất
17
Electricity
/ɪlɛkˈtrɪsɪti/
Điện
18
Emergency preparedness
/ɪˈmɜrdʒənsi prɪˈpɛrdnɪs/
Sự chuẩn bị khẩn cấp
19
Emissions
/ɪˈmɪʃənz/
Khí thải
20
Energetic
/ˌɛnərˈʤɛtɪk/
Năng động
21
Energy
/ˈɛnərdʒi/
Năng lượng
22
Energy affordability
/ˈɛnərdʒi əˈfɔrdəˌbɪləti/
Khả năng tiếp cận năng lượng
23
Energy analysis
/ˈɛnərdʒi əˈnæləsɪs/
Phân tích năng lượng
24
Energy audit
/ˈɛnərdʒi ˈɔdɪt/
Kiểm tra năng lượng
25
Energy awareness
/ˈɛnərdʒi əˈwɛrˌnəs/
Nhận thức về năng lượng
26
Energy balance
/ˈɛnərdʒi ˈbæləns/
Cân bằng năng lượng
27
Energy conservation
/ˈɛnərdʒiˌkɑːnsərˈveɪʃən/
Bảo tồn năng lượng
28
Energy conservation measures
/ˈɛnərdʒiˌkɑːnsərˈveɪʃən ˈmɛʒərz/
Biện pháp bảo tồn năng lượng
29
Energy consumption
/ˈɛnərdʒi kənˈsʌmpʃən/
Tiêu thụ năng lượng
30
Energy conversion
/ˈɛnərdʒi kənˈvɜːrʒən/
Chuyển đổi năng lượng
31
Energy crisis
/ˈɛnərdʒi ˈkraɪsɪs/
Khủng hoảng năng lượng
32
Energy demand
/ˈɛnərdʒi dɪˈmænd/
Nhu cầu năng lượng
33
Energy demand management
/ˈɛnərdʒi dɪˈmændˈmænɪʤmənt/
Quản lý nhu cầu năng lượng
34
Energy development
/ˈɛnərdʒi dɪˈvɛləpmənt/
Phát triển năng lượng
35
Energy diplomacy
/ˈɛnərdʒi dɪˈploʊməsi/
Ngoại giao năng lượng
36
Energy diversification
/ˈɛnərdʒidaɪˌvɜrsɪfɪˈkeɪʃən/
Sự đa dạng hóa nguồn năng lượng
37
Energy economics
/ˈɛnərdʒi ˌikəˈnɑmɪks/
Kinh tế năng lượng
38
Energy efficiency
/ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənsi/
Hiệu suất năng lượng
39
Energy efficiency rating
/ˈɛnərdʒi ɪˈfɪʃənsi ˈreɪtɪŋ/
Đánh giá hiệu suất năng lượng
40
Energy governance
/ˈɛnərdʒi ˈɡʌvərnəns/
Quản lý năng lượng
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
41
Energy harvesting
/ˈɛnərdʒi ˈhɑrvɪstɪŋ/
Thu hoạch năng lượng
42
Energy independence
/ˈɛnərdʒiˌɪndɪˈpɛndəns/
Tự do năng lượng
43
Energy independence
/ˈɛnərdʒiˌɪndɪˈpɛndəns/
Độc lập năng lượng
44
Energy industry
/ˈɛnərdʒi ˈɪndəstri/
Ngành công nghiệp năng lượng
45
Energy infrastructure
/ˈɛnərdʒiˈɪnfrəˌstrʌkʧər/
Cơ sở hạ tầng năng lượng
46
Energy infrastructure investment
/ˈɛnərdʒi ˈɪnfrəˌstrʌkʧər ɪnˈvɛstmənt/
Đầu tư hạ tầng năng lượng
47
Energy innovation
/ˈɛnərdʒi ˌɪnəˈveɪʃən/
Đổi mới năng lượng
48
Energy intelligence
/ˈɛnərdʒi ɪnˈtɛləʤəns/
Thông tin tình báo về năng lượng
49
Energy interconnections
/ˈɛnərdʒiˌɪntərkəˈnɛkʃənz/
Mạng lưới kết nối năng lượng
50
Energy investment
/ˈɛnərdʒi ɪnˈvɛstmənt/
Đầu tư vào năng lượng
51
Energy management
/ˈɛnərdʒi ˈmænɪʤmənt/
Quản lý năng lượng
52
Energy management system
/ˈɛnərdʒi ˈmænɪʤmənt ˈsɪstəm/
Hệ thống quản lý năng lượng
53
Energy market
/ˈɛnərdʒi ˈmɑrkɪt/
Thị trường năng lượng
54
Energy market deregulation
/ˈɛnərdʒi ˈmɑrkɪt ˌdiːˌrɛɡjʊˈleɪʃən/
Tháo gỡ quy định thị trường năng lượng
55
Energy mix
/ˈɛnərdʒi mɪks/
Tổ hợp năng lượng
56
Energy modeling
/ˈɛnərdʒi ˈmɑdəlɪŋ/
Mô hình hóa năng lượng
57
Energy monitoring
/ˈɛnərdʒi ˈmɑnɪtərɪŋ/
Giám sát năng lượng
58
Energy planning
/ˈɛnərdʒi ˈplænɪŋ/
Lập kế hoạch năng lượng
59
Energy planning
/ˈɛnərdʒi ˈplænɪŋ/
Kế hoạch năng lượng
60
Energy policy
/ˈɛnərdʒi ˈpɑːləsi/
Chính sách năng lượng
61
Energy poverty
/ˈɛnərdʒi ˈpɑvərti/
Đói nghèo năng lượng
62
Energy prices
/ˈɛnərdʒi ˈpraɪsɪz/
Giá năng lượng
63
Energy recovery
/ˈɛnərdʒi rɪˈkʌvəri/
Tái chế năng lượng
64
Energy regulations
/ˈɛnərdʒirɛɡjʊˈleɪʃənz/
Quy định về năng lượng
65
Energy research
/ˈɛnərdʒi ˈriːsɜːrtʃ/
Nghiên cứu về năng lượng
66
Energy resources
/ˈɛnərdʒi rɪˈsɔːrsɪz/
Tài nguyên năng lượng
67
Energy sector
/ˈɛnərdʒi ˈsɛktər/
Ngành năng lượng
68
Energy security
/ˈɛnərdʒi sɪˈkjʊrəti/
An ninh năng lượng
69
Energy services
/ˈɛnərdʒi ˈsɜːrvɪsɪz/
Dịch vụ năng lượng
70
Energy source
/ˈɛnərdʒi sɔːrs/
Nguồn năng lượng
71
Energy storage
/ˈɛnərdʒi ˈstɔrɪʤ/
Lưu trữ năng lượng
72
Energy storage technologies
/ˈɛnərdʒi ˈstɔːrɪʤ ˌtɛkˈnɑləʤiz/
Công nghệ lưu trữ năng lượng
73
Energy subsidy
/ˈɛnərdʒi ˈsʌbsɪdi/
Trợ cấp năng lượng
74
Energy supply
/ˈɛnərdʒi səˈplaɪ/
Cung cấp năng lượng
75
Energy technology
/ˈɛnərdʒi tɛkˈnɑləʤi/
Công nghệ năng lượng
76
Energy trade
/ˈɛnərdʒi treɪd/
Thương mại năng lượng
77
Energy transformation
/ˈɛnərdʒiˌtrænsfərˈmeɪʃən/
Biến đổi năng lượng
78
Energy transition
/ˈɛnərdʒi trænˈzɪʃən/
Chuyển đổi năng lượng
79
Energy-saving
/ˈɛnərdʒi ˈseɪvɪŋ/
Tiết kiệm năng lượng
80
Fossil fuels
/ˈfɑːsl fjuːlz/
Nhiên liệu hóa thạch
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
81
Fuel
/fjuːl/
Nhiên liệu
82
Gas
/ɡæs/
Khí
83
Generator
/ˈʤɛnəreɪtər/
Máy phát điện
84
Geopolitics
/ˌʤiːoʊˈpɑləˌtɪks/
Chính trị địa chính
85
Geothermal
/ˌdʒiːoʊˈθɜːrməl/
Nhiệt đới
86
Grid
/ɡrɪd/
Lưới điện
87
Grid integration
/ɡrɪd ˌɪntɪˈɡreɪʃən/
Tích hợp mạng lưới
88
Grid reliability
/ɡrɪd rɪˈlaɪəˌbɪləti/
Đáng tin cậy của lưới điện
89
Hydropower
/ˈhaɪdroʊˌpaʊər/
Thủy điện
90
Infrastructure protection
/ˈɪnfrəˌstrʌkʧər prəˈtɛkʃən/
Bảo vệ cơ sở hạ tầng
91
Insulation
/ˌɪnsəˈleɪʃən/
Cách nhiệt
92
Kilowatt
/ˈkɪloʊˌwɑt/
Kilowatt (Đơn vị đo)
93
Megawatt
/ˈmɛɡəˌwɑt/
Megawatt (Đơn vị đo)
94
Net-zero emissions
/nɛt ˈziəroʊ ɪˈmɪʃənz/
Khí thải tương đương không
95
Nuclear
/ˈnukliər/
Hạt nhân
96
Oil
/ɔɪl/
Dầu
97
Photovoltaic
/ˌfoʊtoʊvɒlˈteɪɪk/
Quang điện
98
Power
/ˈpaʊər/
Điện năng, sức mạnh
99
Power plant
/ˈpaʊər plænt/
Nhà máy điện
100
Renewable
/rɪˈnuːəbl/
Tái tạo
101
Renewable energy
/rɪˈnuːəbəl ˈɛnərdʒi/
Năng lượng tái tạo
102
Renewable energy credits
/rɪˈnjuːərəbəl ˈɛnərdʒi ˈkrɛdɪts/
Chứng chỉ năng lượng tái tạo
103
Resilience
/rɪˈzɪljəns/
Sự ổn định, sự phục hồi
104
Risk assessment
/rɪsk əˈsɛsmənt/
Đánh giá rủi ro
105
Smart grid
/smɑːrt ɡrɪd/
Lưới điện thông minh
106
Solar
/ˈsoʊlər/
Mặt trời
107
Strategic reserves
/strəˈtiʤɪk rɪˈzɜrvz/
Dự trữ chiến lược
108
Supply chain
/səˈplaɪ tʃeɪn/
Chuỗi cung ứng
109
Sustainable
/səˈsteɪnəbl/
Bền vững
110
Thermal
/ˈθɜːrməl/
Nhiệt
111
Tidal
/ˈtaɪdl/
Thủy triều
112
Transmission
/trænzˈmɪʃən/
Truyền tải
113
Turbine
/ˈtɜːrbɪn/
Tuabin
114
Wave
/weɪv/
Sóng
115
Wind
/wɪnd/
Gió
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TOÀN CẦU HÓA