Toàn cầu hóa không chỉ là xu hướng – đó là nhịp đập của thế kỷ 21. Muốn hiểu thế giới vận hành ra sao? Bắt đầu bằng việc chinh phục kho từ vựng xoay quanh kinh tế, công nghệ, văn hóa và chính trị toàn cầu. Mỗi thuật ngữ bạn học là một cánh cửa mở ra tư duy rộng lớn và kết nối xuyên biên giới. Hãy để ngôn ngữ trở thành lợi thế của bạn trong kỷ nguyên hội nhập!
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
1
Accelerate
/əkˈseləreɪt/
Tăng tốc, leo
2
Accelerate globalization
/əkˈsɛləˌreɪtˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/
Thúc đẩy toàn cầu hoá
3
Affluence
/ˈæfluəns/
Sự dồi dào, sung túc, giàu có
4
Air pollution
/ɛər pəˈluːʃən/
Ô nhiễm không khí
5
Biodiversity loss
/ˌbaɪoʊdəˈvɜːrsəti lɔːs/
Mất môi trường đa dạng sinh học
6
Capital mobility
/ˈkæpɪtl moʊˈbɪləti/
Tính linh hoạt của vốn
7
Capitalize
/ˈkæpɪtəlaɪz/
Tư bản hóa
8
Carbon emissions
/ˈkɑːrbən ɪˈmɪʃənz/
Khí thải carbon
9
Carbon footprint
/ˈkɑːrbən ˈfʊtˌprɪnt/
Dấu chân carbon
10
Climate change
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
Biến đổi khí hậu
11
Corporate globalization
/ˈkɔrprətˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/
Toàn cầu hoá hợp tác
12
Cross-cultural
/krɔs ˈkʌltʃərəl/
Giao lưu văn hóa
13
Cultural diffusion
/ˈkʌltʃərəl dɪˈfjuʒən/
Lan truyền văn hóa
14
Cultural exchange
/ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/
Trao đổi văn hóa
15
Deforestation
/ˌdiːfɔːrɪˈsteɪʃən/
Tàn phá rừng
16
Developing countries
/dɪˈvɛləpɪŋ ˈkʌntriz/
Các nước đang phát triển
17
Digital economy
/ˈdɪdʒɪtl iˈkɑː.nə.mi/
Kinh tế số
18
Digital revolution
/ˈdɪdʒɪtl ˌrɛvəˈluʃən/
Cuộc cách mạng số
19
Ecological balance
/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkəl ˈbæləns/
Cân bằng sinh thái
20
Economic competitiveness
/ˌiː.kəˈnɑː.mɪkkəmˌpɛtəˈtɪv.nəs/
Cạnh tranh kinh tế
21
Economic growth
/ˌikəˈnɑmɪk ɡroʊθ/
Tăng trưởng kinh tế
22
Economic inequality
/ˌikəˈnɑmɪkˌɪnɪˈkwɑləti/
Bất bình đẳng kinh tế
23
Economic integration
/ˌikəˈnɑmɪkˌɪntɪˈɡreɪʃən/
Tích hợp kinh tế
24
Economic interdependence
/ˌiː.kəˈnɑː.mɪkˌɪntər.dɪˈpen.dəns/
Sự tương phụ thuộc kinh tế
25
Economic liberalization
/ˌikəˈnɑmɪkˌlɪbərəlaɪˈzeɪʃən/
Tháo gỡ hạn chế kinh tế
26
Ecosystem preservation
/ˈiːkoʊˌsɪstəmˌprɛzərˈveɪʃən/
Bảo tồn hệ sinh thái
27
Emigration
/ˌɛmɪˈɡreɪʃən/
Di cư
28
Environmental conservation
/ɪnˌvaɪərənˈmɛntəlˌkɑːnsərˈveɪʃən/
Bảo tồn môi trường
29
Environmental impact
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlˈɪmpækt/
Tác động môi trường
30
Environmental sustainability
/ɪnˌvaɪərənˈmɛntəl səˌsteɪnəˈbɪləti/
Bền vững môi trường
31
Foreign direct investment (FDI)
/ˈfɔrən daɪˈrɛktɪnˈvɛstmənt/
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
32
Free trade
/friː treɪd/
Thương mại tự do
33
Global awareness
/ˈɡloʊbəl əˈwɛrˌnəs/
Nhận thức toàn cầu
34
Global awareness
/ˈɡloʊbəl əˈwɛr.nəs/
Nhận thức toàn cầu
35
Global capitalism
/ˈɡloʊbəlˈkæpɪtəˌlɪzəm/
Chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
36
Global challenges
/ˈɡloʊbəl ˈtʃælɪndʒɪz/
Thách thức toàn cầu
37
Global citizenship
/ˈɡloʊbəl ˈsɪtɪzənʃɪp/
Quốc tịch toàn cầu
38
Global climate
/ˈɡloʊbəl ˈklaɪmɪt/
Xu thế toàn cầu hoá
39
Global collaboration
/ˈɡloʊbəlkəˌlæbəˈreɪʃən/
Hợp tác toàn cầu
40
Global communication
/ˈɡloʊbəlkəˌmjunɪˈkeɪʃən/
Giao tiếp toàn cầu
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
41
Global competitive index
/ˈɡloʊbəl kəmˈpɛtətɪvˈɪndɛks/
Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
42
Global crisis
/ˈɡloʊbəl ˈkraɪsɪs/
Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu
43
Global distribution system
/ˈɡloʊbəl ˌdɪstrɪˈbjuʃən ˈsɪstəm/
Hệ thống phân phối toàn cầu
44
Global economy
/ˈɡloʊbəl ɪˈkɑnəmi/
Nền kinh tế toàn cầu
45
Global entrepreneurship
/ˈɡloʊ.bəlɪn.trə.prəˈnɝː.ʃɪp/
Doanh nghiệp toàn cầu
46
Global financial system
/ˈɡloʊbəl faɪˈnænʃəˈsɪstəm/
Hệ thống tài chính toàn cầu
47
Global financial system
/ˈɡloʊbəl faɪˈnænʃəlˈsɪstəm/
Hệ thống tài chính toàn cầu
48
Global governance
/ˈɡloʊbəl ˈɡʌvərnəns/
Quản trị toàn cầu
49
Global integration
/ˈɡloʊbəl ˌɪntɪˈɡreɪʃən/
Tích hợp toàn cầu
50
Global market
/ˈɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/
Thị trường toàn cầu
51
Global policy
/ˈɡloʊbəl ˈpɑləsi/
Chính sách công
52
Global reach
/ˈɡloʊbəl riːtʃ/
Phạm vi toàn cầu
53
Global supply chain
/ˈɡloʊbəl səˈplaɪ tʃeɪn/
Chuỗi cung ứng toàn cầu
54
Global trade
/ˈɡloʊbəl treɪd/
Thương mại toàn cầu
55
Global trade agreements
/ˈɡloʊbəl treɪd əˈɡriː.mənts/
Hiệp định thương mại toàn cầu
56
Global village
/ˈɡloʊbəl ˈvɪlɪdʒ/
Làng toàn cầu
57
Global workforce
/ˈɡloʊbəl ˈwɜrkfɔrs/
Lực lượng lao động toàn cầu
58
Globalization
/ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/
Toàn cầu hóa
59
Globalization backlash
/ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃənˈblæʃbæk/
Phản ứng phản đối toàn cầu hóa
60
Globalization process
/ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃənˈprɑsɛs/
Quá trình toàn cầu hoá
61
Green technology
/ɡriːn tɛkˈnɑːlədʒi/
Công nghệ xanh
62
Greenhouse gases
/ˈɡriːnhaʊs ˈɡæsɪz/
Khí nhà kính
63
Homogenization
/hoʊˌmɑdʒənɪˈzeɪʃən/
Đồng nhất hóa
64
Imbalance
/ɪmˈbæləns/
Sự thiếu cân đối
65
Immigration
/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/
Di cư
66
Income disparity
/ˈɪnkʌm dɪˈspærəti/
Chênh lệch thu nhập
67
Inflation
/ɪnˈfleɪʃn/
Sự lạm phát
68
Information flow
/ˌɪnfərˈmeɪʃən floʊ/
Luồng thông tin
69
Interconnectedness
/ˌɪntərkəˈnɛktɪdnəs/
Sự kết nối
70
Interdependence
/ˌɪntərdɪˈpɛndəns/
Sự phụ thuộc lẫn nhau
71
International
/ˌɪntərˈnæʃənəl/
Quốc tế
72
International cooperation
/ˌɪntərˌnæʃənəlˌkoʊˌɑpəˈreɪʃən/
Hợp tác quốc tế
73
International trade
/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/
Thương mại quốc tế
74
Labor migration
/ˈleɪbər maɪˈɡreɪʃən/
Di cư lao động
75
Less developed countries
/lɛs dɪˈvɛləpt ˈkʌntriz/
Các nước ít phát triển hơn
76
Local/national/domestic
/ˈloʊkəl/ /ˈnæʃənəl//dəˈmɛstɪk/
Địa phương/quốc gia/nội địa
77
Localization
/ˌloʊkələˈzeɪʃən/
Địa phương hóa
78
Market liberalization
/ˈmɑːr.kɪtˌlɪbərəlɪˈzeɪʃən/
Tháo gỡ tự do hóa thị trường
79
Mobility
/moʊˈbɪləti/
Tính linh hoạt
80
Multiculturalism
/ˌmʌltiˈkʌltʃərəlɪzəm/
Đa văn hóa
STT
TỪ VỰNG
PHIÊN ÂM
DỊCH NGHĨA
81
Multinational corporation
/ˌmʌltiˈnæʃənəl kɔrpəˈreɪʃən/
Tập đoàn đa quốc gia
82
Natural resource depletion
/ˈnætʃərəl rɪˈsɔːrs dɪˈpliːʃən/
Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
83
Offshoring
/ˈɔfʃɔrɪŋ/
Chuyển hoạt động sản xuất ra nước ngoài
84
Outsourcing
/ˈaʊtsɔrsɪŋ/
Giao việc cho đối tác ngoài
85
Ozone depletion
/ˈoʊzoʊn dɪˈpliːʃən/
Sự suy giảm tầng ôzôn
86
Pollution control
/pəˈluːʃən kənˈtroʊl/
Kiểm soát ô nhiễm
87
Protectionism
/prəˈtɛkʃənɪzəm/
Chính sách bảo hộ
88
Renewable energy
/rɪˈnuːəbəl ˈɛnərdʒi/
Năng lượng tái tạo
89
Richer nations
/ˈrɪtʃər ˈneɪʃənz/
Những quốc gia giàu có hơn
90
Social justice
/ˈsoʊʃəl ˈdʒʌstɪs/
Công bằng xã hội
91
Soil erosion
/sɔɪl ɪˈroʊʒən/
Xói mòn đất
92
Standardization
/ˌstændərdaɪˈzeɪʃən/
Tiêu chuẩn hóa
93
Superpower
/ˈsupərˌpaʊər/
Cường quốc
94
Sustainable agriculture
/səˈsteɪnəbəlˈæɡrɪˌkʌltʃər/
Nông nghiệp bền vững
95
Sustainable development
/səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt/
Phát triển bền vững
96
Tariffs
/ˈtærɪfs/
Thuế quan
97
Technological advancement
/ˌtɛknəˈlɑdʒɪkələdˈvænsmənt/
Tiến bộ công nghệ
98
The global economy
/ðə ˈɡloʊbəl iˈkɑnəmi/
Nền kinh tế toàn cầu
99
The global village
/ðə ˈɡloʊbəl ˈvɪlɪdʒ/
Làng toàn cầu (biểu tượng cho sự giao thoa và liên kết toàn cầu trong việc truyền thông và truyền thông)