Tội phạm không chỉ là chủ đề của phim ảnh hay báo chí – đó là một phần hiện thực mà chúng ta cần hiểu rõ để sống an toàn và chủ động hơn. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan đến Chủ đề Tội phạm . Biết cách gọi tên đúng sự việc, mô tả hành vi sai phạm và phản ứng một cách thông minh bằng ngôn ngữ – đó là kỹ năng mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng nên có.
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 1 Abduction [æbˈdʌkʃən] Bắt cóc 2 Accomplice [əˈkɑːmˌplɪs] Đồng phạm 3 Alibi [ˈælɪˌbaɪ] Chứng cứ ngoại phạm 4 Anarchy [ˈænərki] Hỗn loạn, vô chính phủ 5 Arrest [əˈrɛst] Bắt giữ 6 Arson [ˈɑːrsən] Phóng hỏa 7 Assault [əˈsɔːlt] Tấn công, đánh đập 8 Blackmail [ˈblækˌmeɪl] Tống tiền 9 Bribery [ˈbraɪbəri] Hối lộ 10 Burglary [ˈbɜːrɡləri] Ăn trộm 11 Carjacking [ˈkɑːrˌdʒækɪŋ] Cướp xe 12 Conspiracy [kənˈspɪrəsi] Âm mưu, mưu đồ 13 Conviction [kənˈvɪkʃən] Kết án 14 Corruption [kəˈrʌpʃən] Tham nhũng 15 Counterfeit [ˈkaʊntərˌfɪt] Giả mạo 16 Court [kɔːrt] Tòa án 17 Crime [kraɪm] Tội ác 18 Crime scene [kraɪm sin] Hiện trường 19 Criminal [ˈkrɪmɪnəl] Tội phạm 20 Custody [ˈkʌstədi] Sự giam giữ 21 Cyberbullying [ˈsaɪbərˌbʊliɪŋ] Quấy rối trực tuyến 22 Cybercrime [ˈsaɪbər kraɪm] Tội phạm mạng 23 Cybersecurity [ˈsaɪbərˌsikjʊrəti] An ninh mạng 24 Detective [dɪˈtɛktɪv] Thám tử 25 Detention [dɪˈtɛnʃən] Sự giam giữ, giam cầm 26 Domestic violence [dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns] Bạo lực gia đình 27 Drug trafficking [drʌɡ ˈtræfɪkɪŋ] Buôn b40. Money laundering 28 Embezzlement [ɪmˈbɛzlˌmənt] Biển thủ 29 Evidence [ˈɛvɪdəns] Bằng chứng 30 Extortion [ɪkˈstɔrʃən] Cưỡng đoạt, tống tiền 31 Felony [ˈfɛləni] Tội nghiêm trọng 32 Forensics [fəˈrɛnzɪks] Pháp y 33 Forgery [ˈfɔːrdʒəri] Giả mạo 34 Fraud [frɔːd] Lừa đảo 35 Fraudulent [ˈfrɔːdjʊlənt] Lừa đảo 36 Gang [ɡæŋ] Băng đảng 37 Guilty [ˈɡɪlti] Có tội 38 Hacking [ˈhækɪŋ] Đột nhập, hack 39 Harassment [ˈhærəsmənt] Quấy rối 40 Hate crime [heɪt kraɪm] Tội phạm chủng tộc
Imprimir
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 41 Hijacking [ˈhaɪˌdʒækɪŋ] Cướp máy bay 42 Homicide [ˈhɑːmɪsaɪd] Tội giết người 43 Identity theft [aɪˈdɛntəti θɛft] Ăn cắp danh tính 44 Impersonation [ɪmˌpɜːrsəˈneɪʃən] Giả mạo 45 Incarceration [ɪnˌkɑːrsəˈreɪʃən] Giam cầm 46 Indictment [ɪnˈdaɪtmənt] Cáo trạng 47 Infiltration [ˌɪnfɪlˈtreɪʃən] Xâm nhập 48 Injunction [ɪnˈdʒʌŋkʃən] Lệnh cấm 49 Innocent [ˈɪnəsənt] Vô tội 50 Interrogation [ɪnˌtɛrəˈɡeɪʃən] Thẩm vấn 51 Investigation [ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən] Điều tra 52 Jail [dʒeɪl] Tù 53 Judge [dʒʌdʒ] Thẩm phán 54 Jury [ˈdʒʊri] Ban hội thẩm 55 Juvenile [ˈdʒuːvənaɪl] Vị thành niên 56 Juvenile delinquency [ˈdʒuːvənaɪl dɪˈlɪŋkwənsi] Tội phạm vị thành niên 57 Kidnapping [ˈkɪdnæpɪŋ] Bắt cóc trẻ em 58 Larceny [ˈlɑːrsəni] Trộm cắp 59 Law enforcement [lɔː ɪnˈfɔːrsmənt] Ứng dụng pháp luật 60 Manslaughter [ˈmænˌslɔːtər] Giết người không cố ý 61 Money laundering [ˈmʌni ˈlɔːndərɪŋ] Rửa tiền 62 Mugging [ˈmʌɡɪŋ] Cướp giật 63 Murder [ˈmɜːrdər] Giết người 64 Narcotics [nɑrˈkɑtɪks] Ma túy 65 Obstruction [əbˈstrʌkʃən] Cản trở 66 Organized crime [ˈɔːrɡənaɪzd kraɪm] Tội phạm tổ chức 67 Parole [pəˈroʊl] Phóng thích tù nhân sớm hơn dự kiến 68 Perjury [ˈpɜːrdʒəri] Lời khai sai 69 Phishing [ˈfɪʃɪŋ] Lừa đảo trên mạng 70 PIRACY [ˈpaɪrəsi] Cướp biển 71 Police [pəˈliːs] Cảnh sát 72 Ponzi scheme [ˈpɑnzi skiːm] Mô hình lừa đảo Ponzi 73 Prison [ˈprɪzən] Nhà tù 74 Probation [proʊˈbeɪʃən] Thời gian quản chế 75 Prostitution [ˌprɑstɪˈtuːʃən] Mại dâm 76 Racketeering [ˈrækɪˌtɪrɪŋ] Kinh doanh phi pháp 77 Ransom [ˈrænsəm] Tiền chuộc 78 Reckless driving [ˈrɛkləs ˈdraɪvɪŋ] Lái xe thiếu thận trọng 79 Riot [ˈraɪət] Bạo loạn 80 Robbery [ˈrɑːbəri] Cướp
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA 81 Sabotage [ˈsæbətɑːʒ] Phá hoại 82 Sentence [ˈsɛntəns] Hình phạt 83 Shoplifting [ˈʃɑplɪftɪŋ] Trộm cắp hàng hóa trong cửa hàng 84 Slander [ˈslændər] Nói xấu, phỉ báng 85 Smuggling [ˈsmʌɡəlɪŋ] Buôn lậu 86 Stalking [ˈstɔːkɪŋ] Theo dõi, rình rập 87 Subpoena [səˈpiːnə] Lệnh triệu tập 88 Surveillance [sərˈveɪləns] Giám sát 89 Suspect [ˈsʌsˌpɛkt] Nghi phạm 90 Suspicion [səˈspɪʃən] Sự nghi ngờ 91 Tampering [ˈtæmpərɪŋ] Can thiệp, làm sai lệch 92 Tax evasion [tæks ɪˈveɪʒən] Trốn thuế 93 Terrorism [ˈtɛrəˌrɪzəm] Khủng bố 94 Testimony [ˈtɛstəmoʊni] Lời khai 95 Theft [θɛft] Trộm cắp 96 Treason [ˈtriːzn] Phản quốc, phản bội 97 Trespassing [ˈtrɛspəsɪŋ] Xâm phạm 98 Trial [ˈtraɪəl] Phiên tòa 99 Unlawful [ʌnˈlɔːfəl] Bất hợp pháp 100 Vandalism [ˈvændəˌlɪzəm] Phá hoại tài sản công cộng 101 Vigilante [ˌvɪdʒəˈlɑːnˌti] Tự vệ 102 Warrant [ˈwɔrənt] Lệnh bắt 103 White collar crime [waɪt ˈkɒlər kraɪm] 104 Wiretapping [ˈwaɪərˌtæpɪŋ] Nghe lén (qua điện thoại) 105 Witness [ˈwɪtnəs] Nhân chứng 106 Witness protection [ˈwɪtnɪs prəˈtɛkʃən] Bảo vệ nhân chứng
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO