Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn tổng hợp các từ vựng IELTS/ Giao tiếp về “VẺ ĐẸP”.
GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER
http://ieltsmasterhcm.com
Ngày của phụ nữ, ngày của phái đẹp. Hãy cùng điểm qua những tính từ tuyệt vời nhất để miêu tả vẻ đẹp nhé các bạn.
BEAUTIFUL /ˈbjuːtəf(ə)l/ adjective
■ alluring /əˈlʊərɪŋ/ or /əˈljʊərɪŋ/
■ seductive /sɪˈdʌktɪv/
■ angelic /ænˈdʒelɪk/
■ bewitching /bɪˈwɪtʃɪŋ/
■ enchanting /ɪnˈtʃɑːntɪŋ/
■ charming /ˈtʃɑː(r)mɪŋ/
■ elegant /ˈelɪɡənt/
■ dazzling /ˈdæzlɪŋ/
■ adorable /əˈdɔːrəb(ə)l/
■ dainty /ˈdeɪnti/ = small and attractive in a delicate way: hấp dẫn một cách tinh tế
■ exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/
■ gorgeous /ˈɡɔː(r)dʒəs/
■ magnificent /mæɡˈnɪfɪs(ə)nt/
■ ravishing /ˈrævɪʃɪŋ/
■ splendid /ˈsplendɪd/
■ glamorous /ˈɡlæmərəs/
■ magnetic /mæɡˈnetɪk/
■ mesmeric /mezˈmerɪk/
■ tempting /ˈtemptɪŋ/
■ radiant /ˈreɪdiənt/
■ voluptuous /vəˈlʌptʃʊəs/ = usually of a woman
■ striking /ˈstraɪkɪŋ/
■ pulchritudinous /ˈpʌlkrɪtjuːdɪnəs/ (formal)
■ smashing /ˈsmæʃɪŋ/ (informal)
■ out of this world (informal)
■ drop-dead gorgeous (informal)
Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.
KHANG IELTS – TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 –
CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)
Xem thêm: Bài mẫu IELTS TRAINER – TASK 2 – SMARTPHONES
2 Bình luận